Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2024

đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024.

  • Tên trường:

  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường:
  • Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 8511 971
  • Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Website: huc.edu.vn/
  • Fanpage: facebook.com/HUC1959/

Các ngành đào tạo trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh năm 2024 bao gồm:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220241
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 36
    • Phương thức khác: 44
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 68
    • Phương thức khác: 82
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT:
    • Phương thức khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D96
  • Ngành Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 32
    • Phương thức khác: 38
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm
  • Mã ngành: 7320402
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 32
    • Phương thức khác: 38
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
  • Ngành Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320241
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 20
    • Phương thức khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D96
  • Ngành Quản lý thông tin
  • Mã ngành: 7320245
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Phương thức khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, D01
  • Ngành Bảo tàng học
  • Mã ngành: 7320305
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 18
    • Phương thức khác: 22
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa)
  • Mã ngành: 7229040A
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 22
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông)
  • Mã ngành: 7229040B
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 32
    • Khác: 38
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại)
  • Mã ngành: 7229040C
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 22
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số (Chuyên ngành Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS)
  • Mã ngành: 7220112A
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 14
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số (Chuyên ngành Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS)
  • Mã ngành: 7220112B
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 16
    • Khác: 19
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)
  • Mã ngành: 7229042A
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 75
    • Khác: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình)
  • Mã ngành: 7229042B
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 18
    • Khác: 22
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa)
  • Mã ngành: 7229042C
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 23
    • Khác: 27
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật)
  • Mã ngành: 7229042D
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 0
    • Khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa)
  • Mã ngành: 7229042E
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, N05
  • Ngành Du lịch (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 90
    • Khác: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Du lịch (Chuyên ngành Lữ hành – Hướng dẫn du lịch)
  • Mã ngành: 7810101B
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Khác: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Ngành Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế)
  • Mã ngành: 7810101C
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Khác: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96
  • Ngành Sáng tác văn học
  • Mã ngành: 7220110
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 0
    • Khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển thẳng & học bạ: N00

Các khối thi trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A16 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
  • Khối N00 (Văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)
  • Khối N05 (Văn, Xây dưng kịch bản sự kiện, NK)

Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:

  • Tốt nghiệp THPT

Thí sinh có thể áp dụng phương thức xét học bạ vào tất cả các ngành học (ngành năng khiếu xét kết hợp với thi năng khiếu).

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Xét tuyển học bạ 03 môn (Trung bình kết quả Học kỳ 1,2 Lớp 10; Học kỳ 1,2 Lớp 11 và Lớp 12) theo các tổ hợp xét tuyển, cụ thể như sau:

(Điểm TB môn lớp 10 + Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn lớp 12) / 3

Điểm TBC M1 + Điểm TBC M2 + Điểm TBC M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý:

  • Điểm TBC M1, M2, M3 là điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, tính theo công thức trên.
  • Điểm TBC làm tròn đến 2 chữ số thập phân
  • Điểm ưu tiên theo quy định

Các đối tượng và điểm quy đổi ưu tiên theo phương thức xét học bạ như sau:

Thí sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng nhận đạt giải còn thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp. Giải nhất 10 Giải nhì 9 Giải ba 8 Giải KK 7 Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Còn hạn 2 năm kể từ ngày dự thi) IELTS 8.0 10 TOEFL ITP 650 TOEFL iBT 110 IELTS 7.5 9.0 TOEFL ITP 640 TOEFL iBT 102 IELTS 7.0 8.0 TOEFL ITP 590 TOEFL iBT 94 IELTS 6.5 7.0 TOEFL ITP 571 TOEFL iBT 79 IELTS 6.0 6.0 TOEFL ITP 550 TOEFL iBT 60 IELTS 5.5 5.0 TOEFL ITP 500 TOEFL iBT 46 IELTS 5.0 4.0 TOEFL ITP 477 TOEFL iBT 35 Đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm học lực THPT đạt Khá 3 năm liên tục trở lên. Giải nhất 5.0 Giải nhì 4.0 Giải ba 3.0 Học sinh trường chuyên trên toàn quốc với điều kiện môn học chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm học lực THPT đạt Khá 3 năm liên tục trở lên. 4.0 5.0

Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 1, 3 và 4 khi thí sinh đạt giải HSG môn tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.

bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao hộ khẩu thường trú và CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Bản gốc hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên
  • Lệ phí: 30.000 đồng/nguyện vọng

Các thí sinh không nộp hồ sơ trực tiếp tại trường phải chuyển lệ phí qua số tài khoản tuyển sinh của trường đồng thời gửi xác nhận chuyển tiền về trường để xác nhận. Thông tin chuyển khoản như sau:

  • Số tài khoản 21210000556765
  • Ngân hàng: Thương mại và Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Tây Hồ
  • Nội dung: Lệ phí xét tuyển + Số CMND/CCCD

Lưu ý: Kiểm tra kỹ tên tài khoản có đúng của nhà trường hay không trước khi chuyển khoản.

Áp dụng với các ngành năng khiếu.

:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT
  • Điểm TBC môn Văn 3 năm THPT đạt 5.0 trở lên

:

(CT3) Điểm TB môn Văn = (Điểm lớp 10 + Điểm lớp 11 + Điểm lớp 12)/3

(CT4) Điểm xét tuyển = Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm TBC môn Văn + Điểm ưu tiên

Trong đó:

  • Điểm TB môn Văn là điểm TB 3 năm tính theo CT3
  • Điểm thi năng khiếu, điểm môn Văn và điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân
  • Điểm ưu tiên theo quy định.

Các đối tượng và điểm quy đổi ưu tiên theo phương thức xét học bạ kết hợp thi năng khiếu như sau:

Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật đạt giải cá nhân chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố Giải nhất 5.0 Giải nhì 4.0 Giải ba 3.0 Tốt nghiệp trường trung cấp, cao đẳng văn hóa nghệ thuật thuộc các ngành ca, múa, nhạc loại Khá trở lên 6.0 Có năng khiếu nghệ thuật thi đỗ vào vòng chung kết xếp hạng các cuộc thi tìm kiếm tài năng nghệ thuật do đài truyền hình, đài phát thanh các tỉnh, thành phố và trung ương tổ chức Giải nhất 5.0 Giải nhì 4.0 Giải ba 3.0

  • Giải Nhất, nhì trong kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố môn Văn
  • Đạt giải trong các cuộc thi sáng tác văn học của các hội văn học nghệ thuật, các tạp chí địa phương, các cuộc vận động sáng tác của ban, ngành, đoàn thể, tổ chức cơ quan báo chí truyền thông của TW
  • Đạt giải Ba, Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố môn Văn.
  • Có tác phẩm đã đăng tải trên các báo, tạp chí chuyên ngành về văn học nghệ thuật và được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá đạt chất lượng tốt.
  • Có tác phẩm văn học đã xuất bản được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá có chất lượng tốt hoặc có triển vọng.

Quy trình thi năng khiếu như sau:

Thời gian dự kiến: Ngày 1/7 – 3/7/2024.

3.1.1 Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật (Tổ hợp N00)

  • Môn năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
  • Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu.

3.1.1 Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (Tổ hợp N05)

  • Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
  • Môn Năng khiếu 2: Xây dựng kịch bản sự kiện.

Đại học Văn hóa Hà Nội tổ chức 2 vòng thi gồm sơ tuyển và chung tuyển, cụ thể như sau:

  • Thí sinh gửi tác phẩm dự tuyển về Hội đồng tuyển sinh của Trường theo số lượng tối
    thiểu (1 tác phẩm nhưng không giới hạn số tác phẩm tối đa) ứng với một trong các thể
    loại sau: Thơ; truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút; tiểu thuyết, trường ca, kịch; tiểu luận,
    nghiên cứu – phê bình văn học, dịch thuật văn học.
  • Yêu cầu: thời gian nộp tác phẩm sơ tuyển từ nay đến hết ngày 15/06/2024. Tác phẩm
    được đánh máy trên khổ giấy A4. Đối với tác phẩm đã được in hoặc đăng tải, cần photo
    toàn văn bao gồm cả trang bìa.
  • Công bố kết quả sơ tuyển: Dự kiến trước ngày 20/06/2024.

  • Thời gian tổ chức: Dự kiến ngày 01/07-03/07/2024
  • Phỏng vấn trực tiếp về các tác phẩm đã nộp sơ tuyển; quan niệm văn
    chương và những hiểu biết về đời sống văn học hiện nay.

Đến hết ngày 15/6/2024

Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao hộ khẩu thường trú và CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024
  • Bản gốc hoặc bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí thi năng khiếu: 350.000 đồng

Lệ phí nộp tương tự phương thức 2

Các tổ hợp xét tuyển tương ứng trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên.

  • Tốt nghiệp THPT
  • Không có môn thi nào thuộc tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Văn hóa Hà Nội.

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2024. Nộp hồ sơ về Sở GD&ĐT theo thời gian quy định.

Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến từ ngày 15/5/2024.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Văn hóa Hà Nội (tải xuống)
  • Bản sao hộ khẩu thường trú, CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.
  • Giấy tờ chứng minh với các đối tượng hưởng ưu tiên.
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng (nộp kèm hồ sơ hoặc chuyển khoản)

  • Đăng ký trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội.

Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến đến hết ngày 15/6/2024.

Hồ sơ đăng ký bao gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu và xét tuyển theo mẫu của Đại học Văn hóa Hà Nội (tải xuống)
  • Bản sao hộ khẩu thường trú, CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.
  • Giấy tờ chứng minh với các đối tượng hưởng ưu tiên.

  • Đăng ký trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội.

Học phí Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 dự kiến là 286.000 đồng/tín chỉ.

Học phí trường được áp dụng theo Nghị định số 86/2024/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2024-2024 đến năm học 2024-2024.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 24.75 26 27.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78 21.75 23 26.5 Du lịch (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 22.25 24.3 25.5 D01, D78 19.25 21.3 24.5 Du lịch (Chuyên ngành Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) C00 23.75 24.85 26.5 D01; D78 20.75 21.85 25.5 Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế) 19 21.25 30.25 Luật C00 23 23.5 26.25 D01, D96 20 22.5 25.25 Báo chí C00 23.25 22.25 25.5 D01, D78 20.25 21.25 24.5 Ngôn ngữ Anh 20.25 29.25 31.75 Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) C00 19.5 19.75 23 D01, D78 18.5 18.75 22 Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) C00 21 22 25.25 D01, D78 20 21 24.25 Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) C00 — 16 24 D01, D78 — 15 23 QLVH (Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật) C00 18 18.5 20.75 D01; D78 17 17.5 19.75 QLVH (Quản lý nhà nước về gia đình) C00 17.75 16 16 D01, D78 16.75 15 15 D96 15 QLVH (Quản lý di sản văn hóa) C00 19 19.25 21 D01, D78 18 18.25 20 D96 20 QLVH (Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật) N00 — 27.75 QLVH (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa) N00, C00, D01 — 19.75 24.75 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 17.75 16 16 D01, D96 16.75 15 15 Quản lý thông tin C00 19 21 24.5 D01, D96 18 20 23.5 Thông tin – Thư viện C00 17.75 17 18 D01, D96 16.75 16 17 Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và Quản lý văn hóa vùng DTTS) C00 18.5 16 16 D01, D96 17.5 15 15 Gia đình học C00 16.5 16 Gia đình học D01; D78 15.5 15 Bảo tàng học C00 17.25 16 16 D01, D78 16.25 15 15 QLVH – Biểu diễn âm nhạc N00 21 — QLVH – Đạo diễn sự kiện N05 21 — QLVH – Biên đạo múa đại chúng N00 23 — Sáng tác văn học 21 —

Next Post Previous Post