Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Tp Hcm 2024 Đúng Nhất

  đã chính thức được công bố. Bảng điểm chuẩn chi tiết ở bên đươi bài viết này.

Năm nay, thông báo tuyển sinh 6580 chỉ tiêu trên tất cả các ngành , 60% sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 40% xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12. Trường thực hiện trên phạm vi cả nước theo phương thức xét tuyển kết quả và xét tuyển theo kết quả học tập 2 kỳ học lớp 12 ở bậc THPT.

 

Bảng công nghiệp TP HCM

1 7380107 Luật kinh tế A00.D01. D96, c00 21 2 7510301 Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa A00, A01, C01, D90 18 3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01.D90 16 4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01.D90 19 5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 19 6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00t A01, C01.D90 18 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01.D90 20 8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01.D90 16.5 9 7580201 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01.D90 16.75 10 7540204 Công nghệ dệt may A00, C01, D01.D90 18 11 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01.D90 16.5 12 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin A00, C01, D01.D90 18.75 13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, C01, D01.D90 16 14 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ – Vât liệu. A00, B00, D07,090 16 15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18 16 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5 17 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5 18 7420241 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15.5 20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5 21 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5 22 7340301 Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán A00, C01, D01,D90 17.75 23 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75 24 7340115 Marketing A01.C01, 19 25 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25 26 7810201 Quản trị khách sạn A0l.C0l, 19.5 27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75 28 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l.C0l, 19 29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20 30 7340122 Thương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18 31 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5 32 7220241 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75 33 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01.D90 16 34 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15 35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5 36 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5 37 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25 38 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16 39 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15 40 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15 41 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15 42 7850101 Quản lý tài nguycn và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5 43 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5 44 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, C01, D01.D9Ò 17.75 45 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75 46 7340115 Marketing A01.C01,D01.D96 19 47 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25 48 7810201 Quản trị khách sạn A0l, C0l,D01.D96 19.5 49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75 50 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l, C01, D01, D96 19 51 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20 52 7340122 ‘ITiương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18 53 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5 54 7220241 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75 55 Chương trình chất lượng cao — 56 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử A00, A01, C01.D90 16 57 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15 58 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5 59 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5 60 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25 61 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16 62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15 63 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15 64 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15

Thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau:
1. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
2. Giấy báo trúng tuyển – nhập học (bản chính hoặc bản photo). (Có thể nhận trực tiếp ở bộ phận tuyển sinh – Phòng đào tạo – tầng trệt nhà B.)
3. Học bạ THPT (bản photo công chứng).
4. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp (bản photo công chứng).
5. Giấy khai sinh (bản sao)
7. Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc thẻ căn cước công dân (bản photo công chứng).
8. Ảnh 3×4 (04 tấm).

Next Post Previous Post